Có 3 kết quả:
亭長 đình trưởng • 庭長 đình trưởng • 庭长 đình trưởng
Từ điển trích dẫn
1. Đời Tần, Hán, cứ 10 dặm đất gọi là một đình, đặt “đình trưởng” 亭長 để phòng trộm cướp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên chức lo việc diệt trừ trộm cướp ở một địa phương, đặt ra trong các đời Tần, Hán.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chủ toạ, người chủ trì
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
chủ toạ, người chủ trì
Bình luận 0