Có 3 kết quả:

亭長 đình trưởng庭長 đình trưởng庭长 đình trưởng

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Đời Tần, Hán, cứ 10 dặm đất gọi là một đình, đặt “đình trưởng” 亭長 để phòng trộm cướp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức lo việc diệt trừ trộm cướp ở một địa phương, đặt ra trong các đời Tần, Hán.

đình trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ toạ, người chủ trì

đình trưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

chủ toạ, người chủ trì